STT |
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm/hợp đồng |
Mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá tài sản |
1 |
Từ 1 tỷ đồng trở xuống |
13,64 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
2 |
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng |
22,73 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
3 |
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
31,82 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
4 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
40,91 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
5 |
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
50,00 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
6 |
Từ trên 100 tỷ đồng |
59,09 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
- Bảng giá thù lao DVĐG tài sản (Không bao gồm tài sản đấu giá là QSDĐ để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) có hiệu lực kể từ ngày 04 /02/2021 (04.02.2021)
- BẢNG GIÁ THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ (18.01.2021)
- Thư ngỏ (23.12.2015)
- HỒ SƠ NĂNG LỰC (03.01.2016)
- Danh sách các tài sản đã bán đấu giá thành (26.12.2015)